Rắn đai lớn
Mô tả

RẮN ĐAI LỚN

Tên khoa học: Ptyas major (Günther, 1858)

Tên đồng danh: Cyclophiops major (Günther, 1858)

Tên tiếng Anh: Greater Green Snake

Họ: Rắn nước - Colubridae

Bộ: Có vảy - Squamata

Phân bố: Phân bố ở các tỉnh phía Bắc đến Bắc Trung Bộ, bao gồm: Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Sơn La, Bắc Giang, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, và có thể xa hơn về phía Nam.

Đặc điểm nhận dạng:

Chiều dài cơ thể từ 1,5 đến 2,2 mét, có thể dài hơn. Thân hình thon dài, linh hoạt, đầu hơi phân biệt với cổ. Mắt lớn, đồng tử tròn - phù hợp với hoạt động ban ngày. Vảy lưng có gờ nhẹ hoặc trơn, xếp theo 17 hàng giữa thân. Số lượng vảy bụng: 172 - 203; vảy dưới đuôi: 113 - 135, chia đôi; mảnh hậu môn: chia đôi.

Lưng có màu xanh ô liu đến nâu lục, có ánh kim loại. Bụng có màu trắng ngà hoặc vàng nhạt, thường không có hoa văn, một số cá thể có thể có sọc sáng mờ dọc theo hai bên thân.

Đặc điểm sinh học và tập tính sinh thái:

Sống trong rừng nhiệt đới, rừng tre nứa, bụi rậm, nương rẫy, gần khu dân cư hoặc gần nguồn nước, độ cao phân bố từ thấp đến khoảng 1.500 m.

Hoạt động ban ngày, di chuyển nhanh, rất nhút nhát, thường chạy trốn khi gặp người; leo trèo tốt, nhưng chủ yếu hoạt động dưới mặt đất.

Thức ăn là chuột, thằn lằn, ếch nhái, và các loài bò sát nhỏ; có ích trong việc kiểm soát quần thể gặm nhấm.

Đẻ trứng. Mùa sinh sản: Ghi nhận từ cuối xuân đến giữa hè (tháng 5 - 7). Số lượng trứng mỗi lứa: Từ 6 - 15 trứng. Trứng được đẻ ở nơi ẩm mát như gốc cây, hốc đất.

Tình trạng bảo tồn:

Danh lục đỏ Thế giới (IUCN, 2014): LC.

Rắn đai lớn
Phân loài
Giới(regnum) Giới động vật
Ngành(phylum) Có xương sống
Lớp(class) Bò sát
Bộ(order) Có vảy
Họ(family) Rắn nước
Loài(species) Rắn đai lớn
Danh sách Loài
Hiện tại trong cơ sở dữ liệu
Tổng số Ngành: 4
Tổng số Lớp: 13
Tổng số Bộ: 69
Tổng số Họ: 291
Tổng số Chi: 836
Tổng số Loài: 1407
Liên hệ đường dây nóng

Du lịch:094 136 65 88

Quản lý bảo vệ rừng:0911374255

Cứu hộ động vật:0915659417

Sản phẩm du lịch sinh thái
Đối tác
Hoi An