Ếch hasche
Mô tả

ẾCH HASCHE

Tên khoa học: Limnonectes hascheanus (Stoliczka, 1870)

Tên đồng danh: Rana hascheana (Stoliczka, 1870)

Tên tiếng Anh: Hill-forest Frog 

Họ: Ếch đồng - Ranidae

Bộ: Ếch nhái - Anura

Phân bố: Miền Bắc và Bắc Trung Bộ Việt Nam (bao gồm cả Phong Nha - Kẻ Bàng - Quảng Trị).

Đặc điểm nhận dạng:

Cá thể trưởng thành nhỏ, thường dưới 30 mm. Con đực khoảng 18 - 24 mm, con cái  22 - 30 mm. Mặt lưng có màu nâu đến xám, thường có các đốm tối. Mặt bụng sáng màu hơn, có thể có vệt hoặc đốm nhạt. Đầu tương đối rộng. Chân sau dài, thích nghi tốt cho việc nhảy. Không có gờ lưng rõ ràng như một số loài khác. Cơ thể trơn và nhỏ gọn, thích nghi với cuộc sống dưới tán rừng.

Đặc điểm sinh học và tập tính sinh thái:

Sống chủ yếu ở rừng mưa nhiệt đới ẩm, rừng thường xanh, đặc biệt là gần suối, khe đá nhỏ, hoặc trong tầng lá mục. Độ cao phân bố từ 300m - 1.200m so với mực nước biển.

Hoạt động về đêm. Ẩn mình dưới lớp lá mục, đá hoặc trong hang hốc ban ngày để tránh khô hạn và kẻ thù.

Thức ăn chủ yếu là các loài động vật không xương sống nhỏ, bao gồm: Côn trùng, nhện, giun đất, ấu trùng côn trùng sống trong đất hoặc tầng lá mục.

Sinh sản vào mùa mưa. Trứng được đẻ trong các vũng nước nhỏ, rãnh nước hoặc suối nhỏ. Ấu trùng sống trong môi trường nước.

Tình trạng bảo tồn:

Danh lục đỏ Thế giới (IUCN, 2023): LC

Ếch hasche
Phân loài
Giới(regnum) Giới động vật
Ngành(phylum) Có xương sống
Lớp(class) Lưỡng cư
Bộ(order) Không đuôi
Loài(species) Ếch hasche
Danh sách Loài
Hiện tại trong cơ sở dữ liệu
Tổng số Ngành: 4
Tổng số Lớp: 13
Tổng số Bộ: 69
Tổng số Họ: 291
Tổng số Chi: 836
Tổng số Loài: 1407
Liên hệ đường dây nóng

Du lịch:094 136 65 88

Quản lý bảo vệ rừng:0911374255

Cứu hộ động vật:0915659417

Sản phẩm du lịch sinh thái
Đối tác
Hoi An