Dơi nếp mũi quạ
Mô tả

DƠI NẾP MŨI QUẠ

Tên khoa học: Hipposideros armiger (Hodgson, 1835)

Tên đồng danh: Rhinolophus armiger (Hodgson, 1835)

Tên tiếng Anh: Great Himalayan Leaf-nosed Bat

Họ: Dơi nếp mũi - Hipposideridae

Bộ: Dơi - Chiroptera

Phân bố: Ghi nhận tại nhiều tỉnh từ Bắc đến Nam - đặc biệt phổ biến ở các vùng núi đá vôi như Quảng Trị, Ninh Bình, Cao Bằng, Lạng Sơn, và các hang động tự nhiên.

Đặc điểm nhận dạng:

         Dài đầu - thân từ 80 - 95 mm, dài cẳng tay khoảng 85mm, sải cánh khoảng 400mm. Trọng lượng  50 -65g. Đây là một trong những loài dơi lớn nhất thuộc chi Hipposideros. Mũi có lá mũi phức tạp, chia thành nhiều thùy đặc trưng, giúp định vị âm thanh. Tai lớn, không có gờ tai  nhưng có nắp tai phụ rõ. Bộ lông dày, màu nâu sẫm đến xám than, phần bụng nhạt màu hơn. Răng hàm khỏe, thích hợp với chế độ ăn côn trùng.

Đặc điểm sinh học và tập tính sinh thái:

Sống ở hang động, hốc đá, khe núi, hoặc các công trình tối. Phân bố từ độ cao thấp đến trung bình (dưới 2000 m). Ưa môi trường ẩm ướt, gần rừng hoặc suối.      

Hoạt động về đêm, sử dụng định vị bằng sóng siêu âm để săn mồi và di chuyển. Bay nhanh và mạnh. Thường sống theo đàn lớn, có thể lên tới vài trăm cá thể trong một hang.

Thức ăn là côn trùng bay: bọ cánh cứng, bướm đêm, muỗi, ve...

Mùa sinh sản bắt đầu vào cuối mùa khô - đầu mùa mưa. Con cái thường sinh 01 con non mỗi năm sau thời kỳ mang thai khoảng 3 - 4 tháng.

Tình trạng bảo tồn:

Danh lục đỏ Thế giới (IUCN, 2020): LC

Dơi nếp mũi quạ
Phân loài
Giới(regnum) Giới động vật
Ngành(phylum) Có xương sống
Lớp(class) Thú
Bộ(order) Dơi
Họ(family) Dơi nếp mũi
Loài(species) Dơi nếp mũi quạ
Danh sách Loài
Hiện tại trong cơ sở dữ liệu
Tổng số Ngành: 4
Tổng số Lớp: 13
Tổng số Bộ: 69
Tổng số Họ: 291
Tổng số Chi: 836
Tổng số Loài: 1407
Liên hệ đường dây nóng

Du lịch:094 136 65 88

Quản lý bảo vệ rừng:0911374255

Cứu hộ động vật:0915659417

Sản phẩm du lịch sinh thái
Đối tác
Hoi An