Côm tầng
Mô tả

CÔM TẦNG

Tên khác: Côm sỏi; côm griffith; lôm côm; côm bạch mã; xương cá; chua moi; phao lai; kao vang; chuộc bụng

Tên khoa học: Elaeocarpus griffithii (Wight) A. Gray

Tên đồng danh: Monocera griffithii Wight; Elaeocarpus griffithii Mast.; E. argyrodes Hance; E.  yengtangensis Hu; E.      bachmaensis Gagnep.; E. dubius DC.;

Họ Côm – Elaeocarpaceae

Bộ: Chua me đất Oxalidales

Lớp: Hai lá mầm - Magnoliopsida

Ngành: Hạt kín - Magnoliophyta

Đặc điểm nhận dạng:

Đại mộc đến 25m, nhánh non có lông mịn, không lông.

Lá có phiến bầu dục, kích thước 9-14cm x 3-4,5cm, không lông, bìa có răng thưa, gân phụ 9-10 cặp; cuống dài 2-3cm, có 2 tuyến ở chót.

Chùm dài 4- 5cm, có lông tơ mịn; đài có lông dày; cánh hoa có 5-6 (9) rìa; tiểu nhuỵ 35, bao phấn có lông tơ; tuyến 5; noãn sào có lông dày, 4 buồng.

Quả nhân cứng, kích thước 1,5-2 x 1,6cm, đen, nhân có u nần.

Sinh học, sinh thái:

Cây mọc ở rừng nguyên sinh hay thứ sinh, sống dưới tán rừng, chủ yếu mọc ở đầm lầy và dọc theo các con suối trên đất cát siêu kiềm hoặc nghèo dinh dưỡng, nhưng cũng mọc trên đá vôi.

Tái sinh hạt tốt; ra hoa tháng 12-3,quả chín tháng 7-8.

Phân bố:

Trong nước: Các tỉnh phía Bắc đến Phú Quốc, Quảng Bình (VQG Phong Nha – Kẻ Bàng).

Thế giới: Ấn Độ, Thái Lan, Malaysia, Brunei, Việt Nam.

Tình trạng bảo tồn:

Sách đỏ Thế giới IUCN (2023) phân hạng Loài ít quan tâm (LC).

Giá trị, công dụng:

Gỗ màu trắng vàng, cứng thớ, dùng làm gỗ trụ mỏ, đóng đồ thông thường. Quả có thể ăn được sử dụng để sản xuất thuốc chống sốt rét.

Biện pháp bảo vệ:

Côm tầng
Phân loài
Giới(regnum) Giới thực vật
Ngành(phylum) Hạt Kín
Lớp(class) Hai lá mầm
Bộ(order) Chua me đất
Họ(family) CÔM
Loài(species) Côm tầng
Danh sách Loài
Hiện tại trong cơ sở dữ liệu
Tổng số Ngành: 6
Tổng số Lớp: 12
Tổng số Bộ: 64
Tổng số Họ: 199
Tổng số Chi: 1020
Tổng số Loài: 3452
Liên hệ đường dây nóng

Du lịch:094 136 65 88

Quản lý bảo vệ rừng:0911374255

Cứu hộ động vật:0915659417

Sản phẩm du lịch sinh thái
Đối tác
Hoi An