Trắc trắng
Mô tả

TRẮC TRẮNG

Tên khác: Sưa; Sưa trắng; Trắc bắc bộ; Trắc thối

Tên khoa học: Dalbergia boniana Gagnep.

Tên đồng danh: Dalbergia rimosa Roxb. var. tonkinensis (Prain) Phamh.; D. boniana Gagnep.;

Họ: Đậu - Fabaceae

Bộ: Đậu - Fabales

Lớp: Hai lá mầm - Magnoliopsida

Ngành: Hạt kín - Magnoliophyta

Đặc điểm nhận dạng:

Đại mộc; nhánh không lông, mảnh.

Lá dài 20cm, còn non lức hoa trổ, lá phụ 9-11, bầu dục, chót nhọn, có mũi, to 3,7-5,5 x 2-3cm, không lông, cuống phụ 3mm.

Tản-phòng ở nách dài 5-7cm, nhánh có lông; đài có răng trên có 2 thuỳ; vành trắng; tiểu nhuỵ 9, nhất liên; noãn sào có lông, 2 noẵn.

Trái 7 x 1,5cm, cọng trên đài dài 9mm; hột dài 12mm..

Sinh học, sinh thái:

Cây mọc ở rừng thường xanh

Phân bố:

Trong nước: Hà Nam Ninh, Quảng Trị (VQG Phong Nha – Kẻ Bàng), trồng ở Hà Nội

Nước ngoài:

Tình trạng bảo tồn:

Sách đỏ thế giới IUCN (1998) phân hạng loài thiếu dữ liệu (DD)

Giá trị, công dụng:

Biện pháp bảo vệ:

Trắc trắng
Phân loài
Giới(regnum) Giới thực vật
Ngành(phylum) Hạt Kín
Lớp(class) Hai lá mầm
Bộ(order) Đậu
Họ(family) Đậu
Loài(species) Trắc trắng
Danh sách Loài
Hiện tại trong cơ sở dữ liệu
Tổng số Ngành: 6
Tổng số Lớp: 12
Tổng số Bộ: 64
Tổng số Họ: 199
Tổng số Chi: 1020
Tổng số Loài: 3452
Liên hệ đường dây nóng

Du lịch:094 136 65 88

Quản lý bảo vệ rừng:0911374255

Cứu hộ động vật:0915659417

Sản phẩm du lịch sinh thái
Đối tác
Hoi An